Thuộc tính border trong css giúp các bạn định dạng độ rộng , kiểu đường viền, màu sắc cho một phần tử.
Công ty thiết kế website tại hà nội
Thông thường chúng ta sẽ viết như thế này khi tạo đường viền cho một đối tượng:
1 |
border: 1px solid red; |
Demo:
border : 1px solid red
Chú thích:
1px : Độ rộng cho đường viền.
solid : Kiểu đường viền
red : Màu của đường viền (Có thể thay bằng mã màu #….)
Ngoài ra các bạn có thể tùy chỉnh riêng từng thuộc tính định dạng của border như sau:
Thuộc tính border-width giúp bạn xác định độ rộng cả đường viền.
1 |
border-width: 1px; |
Thuộc tính border-style giúp bạn xác định xem đường viền nên là solid, dashed, double, …
1 |
border-style: solid; |
Thuộc tính border-color xác định màu của đường viền.
1 |
border-color: red; |
Thuộc tính vị trí của border :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
/* Style đường viền bên trên */ border-top: 1px solid red; /* Style đường viền bên dưới*/ border-bottom: 1px solid red; /* Style đường viền bên trái*/ border-left: 1px solid red; /* Style đường viền bên phải*/ border-right: 1px solid red; |
Cũng như bạn muốn thay đổi cả thuộc tính vị trí và thuộc tính định dạng thì như sau:
1 |
border-top-color: #ffffff; /* Đổi màu của đường viền trên */ |
Tương tự như trên nếu muốn thay đổi độ rộng : width, định dạng: style.
1 2 |
border-top-style : dashed; border-top-width : 2px; |
Công ty thiết kế website tại hà nội
Các kiểu hiển thị của dạng style trong border:
none. | Xác định thành phần sẽ không có đường viền. | border-style: none |
hidden. | Giống như giá trị none, nhưng được dùng cho table. | border-style: hidden |
dotted. | Xác định đường viền cho thành phần là dấu chấm (dotted). | border-style: dotted |
solid | Xác định đường viền cho thành phần là đường thẳng nét (solid). | border-style: solid |
dashed | Xác định đường viền cho thành phần là gạch ngang (dashed). | border-style: dashed |
double | Xác định đường viền cho thành phần là 2 đường thẳng nét (double). | border-style: double |
groove | Xác định đường viền cho thành phần là đường rãnh (groove). | border-style: groove |
ridge | Xác định đường viền cho thành phần là đường chóp (ridge). | border-style: ridge |
inset | Xác định đường viền cho thành phần là đường bóng bên trong (inset). | border-style: inset |
outset | Xác định đường viền cho thành phần là đường bóng bên ngoài (outset). | border-style: outset |
inherit | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). | border-style: inherit |
Hiện nay thuộc tính border còn được cải tiến thêm nhiều ở trong css3. Nổi bật là border-radius. Ở bài sau mình sẽ giới thiệu về nó.
Chúc các bạn thành công !
Công ty thiết kế website tại hà nội